Comiaryl 2 mg/500 mg

Comiaryl 2 mg/500 mg

Nhà sản xuất:

Hasan-Dermapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi viên: Glimepirid 2 mg, metformin hydroclorid 500 mg.
Chỉ định/Công dụng
Đái tháo đường tuýp 2 kết hợp chế độ ăn kiêng và luyện tập thể dục thay thế cho việc sử dụng phối hợp rời từng thành phần glimepirid và metformin ở mức liều tương ứng.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Liều dùng tương ứng với liều glimepirid và metformin đang sử dụng. Liều tối đa: 2 viên/lần, 4 viên/ngày. Điều chỉnh liều theo sự kiểm soát đường huyết, chỉ tăng ½-1 viên. Bệnh nhân suy thận: liều tối đa/ngày nên chia thành 2-3 liều nhỏ.
Cách dùng
Uống ngay trước hoặc trong bữa ăn sáng hoặc bữa ăn chính đầu tiên.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc, với sulfonylurê/sulfonamid khác. Đái tháo đường tuýp 1, nhiễm acid chuyển hóa cấp/mạn tính (nhiễm acid lactic, nhiễm toan ceton do đái tháo đường, hôn mê/tiền hôn mê do đái tháo đường). Suy thận nặng (GFR <30 mL/phút), suy gan (phải chuyển sang dùng insulin). Các tình trạng cấp tính làm thay đổi chức năng thận (mất nước, nhiễm trùng nặng, sốc, tiêm nội mạch chất cản quang chứa iod). Bệnh cấp/mạn tính có thể gây thiếu oxy mô (suy tim/suy hô hấp, tiền sử nhồi máu cơ tim gần đây, sốc). Nhiễm độc rượu cấp tính, nghiện rượu. Phụ nữ mang thai, cho con bú.
Thận trọng
Nguy cơ hạ đường huyết, nhiễm acid lactic. Trường hợp chấn thương, phẫu thuật, nhiễm trùng kèm sốt. Bệnh nhân suy giáp (theo dõi nồng độ TSH); thiếu G6PD (nên thay thế bằng thuốc không thuộc nhóm sulfonylurê); không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase, kém hấp thu glucose - galactose (không nên dùng); sử dụng thuốc cản quang chứa iod. Theo dõi nồng độ glucose máu/nước tiểu, HbA1c thường xuyên; nồng độ vit B12 khi điều trị metformin thời gian dài. Đánh giá chức năng thận trước khi dùng thuốc và hàng năm sau đó (đánh giá thường xuyên hơn ở người tăng nguy cơ suy thận nặng hơn/người cao tuổi). Trẻ em: không khuyến cáo sử dụng.
Tác dụng không mong muốn
Rất thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, chán ăn (thường xảy ra nhất khi bắt đầu điều trị và hầu hết trường hợp tự cải thiện). Thường gặp: rối loạn vị giác.
Tương tác
Insulin, thuốc trị đái tháo đường dạng uống khác, ACEI, steroid đồng hóa và hormon sinh dục nam, cloramphenicol, dẫn chất coumarin, cyclophosphamid, disopyramid, fenfluramin, fenyramidol, fibrat, fluoxetin, guanethidin, isosfamid, IMAO, miconazol, fluconazol, acid para amino salicylic, pentoxyfylin, phenylbutazon, azapropazon, oxyphenbutazon, probenecid, quinolon, salicylat, sulfinpyrazon, clarithromycin, sulfonamid, tetracyclin, tritoqualin, trofosfamid (tăng tác dụng hạ glucose huyết của glimepirid); acetazolamid, barbiturat, corticosteroid, diazoxid, thuốc lợi tiểu, epinephrin/thuốc cường giao cảm khác, glucagon, thuốc nhuận tràng, acid nicotinic, oestrogen, progestogen, phenothiazin, phenytoin, rifampicin, hormon tuyến giáp, thuốc đối kháng thụ thể H2, thuốc chẹn beta, clonidin và reserpin (giảm tác dụng hạ glucose huyết của glimepirid); rượu; chất cô lập acid mật (colesevelam); thuốc cản quang chứa iod; NSAID, chất ức chế chọn lọc COX II, ARB; thuốc có hoạt tính tăng đường huyết nội tại (glucocorticoid đường toàn thân/tại chỗ, thuốc giao cảm); phenprocoumon; levothyroxin; verapamil, cimetidin, dolutegravir, ranolazin, vandetanib, trimethoprim, isavuconazol, crizotinib, olaparib.
Phân loại MIMS
Thuốc trị đái tháo đường
Phân loại ATC
A10BD02 - metformin and sulfonylureas ; Belongs to the class of combinations of oral blood glucose lowering drugs. Used in the treatment of diabetes.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Comiaryl Viên nén dài bao phim
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;3 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in